PHẦN KIẾN TRÚC CƠ BẢN
|
THÔNG DỤNG |
CAO CẤP |
» Phối cảnh 3D ngoại thất công trình |
|
|
» Mặt bằng – Mặt đứng – Mặt cắt |
|
|
CHI TIẾT KIẾN TRÚC
|
|
|
» Chi tiết thi công phối cảnh mặt tiền. |
|
|
» Mặt bằng kích thước, mặt bằng vật dụng. |
|
|
» Mặt bằng lát gạch, mặt bằng trần. |
|
|
» Mặt bằng định vị cửa, thống kê cửa. |
|
|
» Chi tiết mặt cắt công trình. |
|
|
» Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn. |
|
|
» Chi tiết ban công, bồn hoa. |
|
|
» Chi tiết hệ thống WC. |
|
|
» Chi tiết cổng rào, sân vườn, hồ cá (nếu có). |
|
|
THIẾT KẾ ĐIỆN
|
|
|
» Mặt bằng bố trí ổ cắm, tivi, điện thoại, internet các tầng. |
|
|
» Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện, truyền hình cáp, internet công trình. |
|
|
» Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ (tivi, điện thoại, internet). |
|
|
⇒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
|
|
|
» Mặt bằng bố trí điều hòa các tầng. |
|
|
» Mặt bằng chia line đèn các tầng. |
|
|
⇒ CHIẾU SÁNG |
|
|
» Mặt bằng bố trí công tắc điều khiển đèn các tầng. |
|
|
» Mặt bằng chia line đèn các tầng. |
|
|
⇒ NỐI ĐẤT |
|
|
» Mặt bằng bố trí bãi tiếp địa nối đất |
|
|
⇒ THIẾT BỊ CAMERA |
|
|
» Mặt bằng bố trí camera các tầng. |
|
|
» Sơ đồ nguyên lý camera. |
|
|
⇒ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT |
|
|
» Mặt bằng bố trí kim thu sét và bãi tiếp địa |
|
|
⇒ HỆ THỐNG BÁO CHÁY |
|
|
» Mặt bằng bố trí báo cháy cơ bản
|
|
|
» Sơ đồ nguyên lý báo cháy. |
|
|
THIẾT KẾ NƯỚC
|
|
|
⇒ CẤP NƯỚC
|
|
|
» Mặt bằng bố trí hệ thống cấp nước các tầng lầu. |
|
|
» Sơ đồ nguyên lý cấp nước. |
|
|
⇒ THOÁT NƯỚC |
|
|
» Mặt bằng bố trí thoát nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế. |
|
|
» Sơ đồ nguyên lý thoát nước. |
|
|
» Chi tiết hầm phân, hố ga. |
|
|
» Bảng thống kê thiết bị hoàn thiện điện nước. |
|
|
PHẦN KẾT CẤU
|
|
|
» Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc (nếu có). |
|
|
» Mặt bằng móng. |
|
|
» Chi tiết móng. |
|
|
» Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm móng. |
|
|
» Mặt bằng định vi, chi tiết hệ cột. |
|
|
» Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm các tầng lầu. |
|
|
» Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng lầu, mái. (2 lớp) |
|
|
» Chi tiết bố trí thép cầu thang. (mặt bằng, mặt cắt) |
|
|
» Bảng thống kê thép. |
|
|
» Thuyết minh tính toán (nếu cần). |
|
|
PHẦN NỘI THẤT
|
|
|
» Thể hiện phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc nội thất sao cho hợp công năng. |
|
|
» Ghi chú ký hiệu tường – vách trang trí. |
|
|
» Ghi chú kích thước tổng quan vật dụng nội thất. |
|
|
» Bản vẽ 3D nội thất (là ảnh 3 chiều thể hiện các không gian trong công trình. Hình ảnh mô phỏng sau khi công trình đã thực hiện xong – mỗi không gian thể hiện từ 2-3 góc nhìn). |
|
(Áp dụng với tất cả các không gian)
|
» Thể hiện Mặt bằng trần, Mặt cắt chi tiết trần, chi tiết vật liệu dùng để ốp trần trang trí. |
|
|
» Thể hiện chi tiết vật liệu dùng để ốp trần trang trí. |
|
|
» Kích thước, chi tiết bố trí đèn thắp sáng, đèn downlight, đèn hắt trần trang trí. |
|
|
» Khai triển chi tiết hệ thống điện trên tường, trần, vách. |
|
|
» Tư vấn cho Khách hàng các mẫu vật liệu sử dụng cho phù hợp bản vẽ phối cảnh nội thất. |
|
|
» Cung cấp thông tin, hình ảnh đính kèm, màu sắc, chủng loại, nhà sản xuất, mã sản phẩm của các loại vật liệu nội thất sử dụng cho công trình (Trần, Tường, Vách, nền tủ, kệ…) |
|
|
» Thông tin về chủng loại, màu sắc, nhà sản xuất hệ thống đèn trang trí. |
|
|
» Tính toán toàn bộ chi phí thi công phần nội thất theo bản vẽ thiết kế. |
|
|
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
|
|
|
» Công tác giám sát thiết kế. |
6 LẦN |
10 LẦN |
» Tư vấn về qui định cấp phép xây dựng. |
|
|
» Vẽ bản vẽ hoàn công. |
|
|
» Tư vấn phong thủy khoa học cơ bản. |
|
|
» Công tác thuyết minh tính toán, thẩm tra thiết kế, PCCC, xử lý nước thải, khoan địa chất, đo đạc lập hiện trạng và cao độ khu đất. |
KHÔNG BAO GỒM
|
KHÔNG BAO GỒM
|